地區級城鎮
一個地區級城鎮(越南人: thịxã )是越南的第二層細分。地區級城鎮以及城市,地區,市政城市和省級居民的地位相等。同樣是根據第42/2009/ND-CP號法令,將城鎮正式歸類為3類或4類。
這些城鎮可能只是一個省的首都,而不是市政當局作為第二層細分。在第三層,城鎮分為病房和公社。
大多數省級首都曾經是曾經的城鎮,但現在大多數人已經成為省級城市。
地區一級
在越南,還有其他類型的地區級城市分區:城市地區(越南人: Quận ),地區( Huyện ),市政市( Thànhphốthuộcthuộcthuộcthuộcthuộcthulllựcthutrựcthuộcthuộcthuộctrung trungương )和省級城市(城市地區在城市內,僅由病房組成,但省城市和城鎮可以由病房(城市內)和公社(郊區)組成。城鎮與省級城市相似,但城鎮的人口密度比省級城市小。此外,市政當局可以包括城鎮( sơntây(河內) ),甚至包括市政城市。
該類型的城鎮被歸類為城市及其居民被歸類為城市人口,儘管仍有居住在農業中的居民中的一部分。城鎮的主要經濟活動包括行業,服務和商業。
升級和降級
通常,可以將公社級別的城鎮或鄉鎮(越南人: thịtrấn )升級到地區級別的城鎮(越南人: thịxã ),地區級城鎮可以發展成為省級城市。
但是,地區一級的城鎮也可以降級到地區首都,尤其是當省份合併時。這就是lộc (前班省長省的省會),索恩格·塞(SôngCầu )(以前是PhúYên省的省會)...
一些地區級城鎮被降級到公社級城鎮一段時間,然後重新建立,因為nghĩalộ , bắccạn , ^sơn (從2007年開始,成為Urban of thesơn),phúcyên,hàtiên,hàtiên,vịn,vịn,vịn,vịn , vịn , vịn , vị。 thanh , gianghĩa 。
當地區級城鎮被降級時,城市成為公社的城鎮,郊區被合併為其他地區或已建立的農村公社。一些地區級城鎮已經成為公社的城鎮,而不是重新建立的,就可以: đôlương , tiênyên , ninh giang ,cátbà ,cátbà , vĩnhan of
有一個難得的案例:潘(Phan)在地區級城鎮分為兩個公社級城鎮, phan rang and phan rang andthápchàm。每個公社級城鎮都屬於一個縣( ninhhải和ssơn),並在1981年兩個公社城鎮被合併並重新建立為縣級城鎮,名為Phan Rang-ThápChàm (現在為省級城市)。
KiếnAn是一個前地區級城鎮,從1962年到1980年,位於HảiPhòng的市政當局,後來降級為公社鎮,並在1988年至1994年之間被回收,現在是HảIPHòng的城市區。
Ever(1994年之後)是市政府(HảiPhòng)中唯一的地區級城鎮,直到2007年9月12日,它成為HảiPhòng的新城市區。
sơntây是一個地區級城鎮,在1978年至1991年的河內統治下,隨後合併到赫爾省。 2007年8月,這個地區級城鎮被升級為省城市。 2008年, HàTâ省被合併到河內,Sơntây被轉移回地區級城鎮。
地區級城鎮名單
姓名 | 省/市政當局 | 人口(人) | 區域(2公里2 ) | 年成為小鎮 | 班級 |
---|---|---|---|---|---|
一個khê | Gia Lai | 63,118 | 199.12 | 2003 | 4 |
NHơn | bìnhnh | 178,817 | 242.64 | 2011 | 3 |
Ayun PA | Gia Lai | 35,058 | 287 | 2007 | 4 |
ba n | quảngbình | 115,196 | 163.18 | 2013 | 4 |
bếnCát | bìnhdương | 221,230 | 234.40 | 2013 | 3 |
bỉmsơn | thanhhóa | 56,893 | 66.88 | 1981 | 3 |
長 | bìnhPhước | 60,233 | 126.29 | 2009 | 4 |
bìnhminh | vĩnh長 | 95,285 | 93.62 | 2012 | 4 |
BuônHồ | Klắk | 101,554 | 282.06 | 2008 | 4 |
Cailậy | Tiền吉安 | 123,775 | 140.20 | 2008 | 4 |
cửalò | nghệ | 55,000 | 28 | 1994 | 3 |
duyênHải | TràVinh | 56,241 | 177.10 | 2015 | 4 |
杜伊·蒂 | hànam | 154,016 | 120.92 | 2019 | 4 |
^ nbàn | quảngnam | 235,013 | 214.30 | 2015 | 4 |
μngHòa | phúyên | 119,991 | 265.62 | 2020 | 4 |
triều | quảngninh | 179,902 | 397.20 | 2015 | 3 |
Cphổ | quảngngãi | 150,927 | 372.76 | 2020 | 4 |
GiáRai | bạcliêu | 140,516 | 354.70 | 2015 | 4 |
GòCông | Tiền吉安 | 97,709 | 102 | 1987 | 3 |
hòathành | TâyNinh | 147,666 | 82.92 | 2020 | 4 |
hoàinhơn | bìnhnh | 212,063 | 420,84 | 2020 | 4 |
hoàngmai | nghệ | 105,105 | 169.75 | 2013 | 4 |
hồnglĩnh | hàtĩnh | 36,805 | 58.55 | 1992 | 4 |
hươngthủy | thừathiên -huế | 96,525 | 458.17 | 2010 | 4 |
hươngtrà | thừathiên -huế | 118,354 | 518.53 | 2011 | 4 |
kiếntường | 長 | 64,589 | 204.28 | 2013 | 4 |
KinhMôn | hảidương | 203,638 | 165.33 | 2019 | 4 |
kỳanh | hàtĩnh | 85,500 | 280.30 | 2015 | 3 |
la gi | bìnhthuận | 112,558 | 182.82 | 2005 | 3 |
長mỹ | hậugiang | 74,694 | 144.00 | 2015 | 3 |
mườnglay | IệnBiên | 14,379 | 114.03 | 1971 | 4 |
mỹhào | hưngyên | 110,268 | 791 | 2019 | 4 |
ngãnăm | SócTrăng | 84,022 | 242.20 | 2013 | 4 |
nghisơn | thanhhoá | 307,304 | 455.61 | 2020 | 4 |
nghĩalộ | YênBái | 26,000 | 29.66 | 1995 | 4 |
ninhhòa | khánhHòa | 233,558 | 1197.77 | 2010 | 4 |
phúmỹ | bàrịa–vũngtàu | 213,658 | 333.84 | 2018 | 3 |
phúthọ | phúthọ | 62,000 | 64.5 | 1903 | 3 |
PhướC長 | bìnhPhước | 50,019 | 118.83 | 2009 | 4 |
quảngtrị | quảngtrị | 22,760 | 44.03 | 1989 | 4 |
quảngyên | quảngninh | 139,596 | 314.2 | 2011 | 3 |
sa pa | làocai | 61,498 | 681.37 | 2019 | 4 |
sôngcầu | phúyên | 101,521 | 489.28 | 2009 | 3 |
sơntây | hànội | 181,831 | 113.5 | 1903 | 3 |
tânChâu | 吉安 | 184,129 | 175.7 | 2009 | 4 |
tháiHòa | nghệ | 66,000 | 135 | 2007 | 4 |
trảngBàng | TâyNinh | 161,831 | 340.14 | 2020 | 4 |
vĩnhchâu | SócTrăng | 163,918 | 473.4 | 2011 | 4 |
việtyên | BắC吉安 | 229,162 | 171 | 2024 | 4 |